Aleniaceae
Tóm tắt
Họ Aleniaceae có 2 chi được các cộng đồng sử dụng trong chăm sóc sức khỏe gồm Alenium, Phyllitis. Họ Aleniaceae đã được một số công động tại các quốc gia như Elsewhere, Turkey, Iraq, ain, Egypt đã phát hiện một số tác dụng trên lâm sàng gồm chữa bệnh lẫn độc tính như Chất làm lạnh, Chất làm se, Thuốc lợi tiểu, Chất làm mềm, Thuốc tẩy giun, Chất làm se, Thuốc lợi tiểu, Thuốc nhuận tràng, có mùi hôi, dễ bị tổn thương, Thuốc giải độc, dễ bị tổn thương, Thuốc long đờm, Thuốc lợi tiểu, Thuốc tẩy giun, Thuốc tẩy giun, Chất làm se, Tanifuge.
DrDuke
James A. Duke sinh năm 1929-2017 là một nhà thực vật học người Mỹ. Đây là một trong những tác giả hàng đầu trong lĩnh vực dược dân tộc học với cuốn CRC Handbook of Medicinal Herbs và chính là người xây dựng lên cơ sở dữ liệu về hợp chất tự nhiên và dược dân tộc học tại Bộ nông nghiệp Hoa Kỳ. Các thông tin được đăng tải tại website Dr. Duke's Phytochemical and Ethnobotanical Databases. Trong suốt thập niên 1970, ông lãnh đạo the Plant Taxonomy Laboratory, Plant Genetics and Germplasm Institute of the Agricultural Research Service, U.S. Department of Agriculture. Trong tài liệu này, các thông tin về dược dân tộc của các dược liệu được trích dẫn từ tài liệu của James A. Ducke với sự trợ giúp của phần mềm dịch thuật từ tiếng Anh sang tiếng Việt.
Tổng quan về Họ Aleniaceae¶
Phân loại thực vật¶
Trong họ Aleniaceae có 2 chi được sử dụng làm thuốc với chi tiết số loài trong mỗi chi như sau Phyllitis (1) . Chi tiết về loài sử dụng làm thuốc như dưới đây.
Họ Aleniaceae
|-- Chi Alenium
Alenium ceterach, Alenium filixfoemina, Alenium macrophyllum, Alenium rutamuraria, Alenium trichomanes,
|-- Chi Phyllitis
Phyllitis scolopendrium,
Thành phần hóa học¶
Chưa có nhiều thông tin về thành phần hóa học của họ này
Find Maximum Common Substructure
Thuật toán FMCS (Find Maximum Common Substructure) là một phương pháp được sử dụng để tìm ra cấu trúc chung nhiều nhất (MCS) trong một tập hợp các cấu trúc hóa học. Các bước của thuật toán gồm: - Chọn một cấu trúc hóa học là cấu trúc để tạo truy vấn, còn các cấu trúc khác là mục tiêu. - Chia nhỏ cấu trúc để tạo truy vấn thành cấu trúc nhỏ hơn dạng chuỗi SMARTS. - Kiểm tra chuỗi SMARTS trong các cấu trúc mục tiêu. - Tìm kiếm chuỗi SMARTS xuất hiện nhiều nhất. Để biết thêm chi tiết các bạn có thể xem tại TeachOpenCADD
Dược dân tộc học¶
Họ Aleniaceae đã được một số công động tại các quốc gia như Elsewhere, Turkey, Iraq, ain, Egypt đã phát hiện một số tác dụng trên lâm sàng gồm chữa bệnh lẫn độc tính như Chất làm lạnh, Chất làm se, Thuốc lợi tiểu, Chất làm mềm, Thuốc tẩy giun, Chất làm se, Thuốc lợi tiểu, Thuốc nhuận tràng, có mùi hôi, dễ bị tổn thương, Thuốc giải độc, dễ bị tổn thương, Thuốc long đờm, Thuốc lợi tiểu, Thuốc tẩy giun, Thuốc tẩy giun, Chất làm se, Tanifuge.
Chi tiết dược dân tộc học¶
Chi Alenium¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Alenium ceterach
- Alenium filix-foemina
- Alenium macrophyllum
- Alenium ruta-muraria
- Alenium trichomanes*
Alangium salviifolium¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Alangium salviifolium từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Cornales
- Family: Cornaceae
- Genus: Alangium
- Species: Alangium salviifolium
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: nan, Thailand, United States of America, Tanzania, United Republic of, Philippines, China, Comoros, Cambodia, Bangladesh, India, Kenya, Nepal, Mayotte, Indonesia, Sri Lanka, Lao People’s Democratic Republic, Viet Nam
Phân bố tại Việt Nam: Lạng Sơn, Hoa Binh, Hải Phòng
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Alangium salviifolium trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Egypt | Chất làm se, Thuốc lợi tiểu, Chất làm mềm, Thuốc tẩy giun |
Alangium salviifolium¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Alangium salviifolium từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Cornales
- Family: Cornaceae
- Genus: Alangium
- Species: Alangium salviifolium
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: nan, Thailand, United States of America, Tanzania, United Republic of, Philippines, China, Comoros, Cambodia, Bangladesh, India, Kenya, Nepal, Mayotte, Indonesia, Sri Lanka, Lao People’s Democratic Republic, Viet Nam
Phân bố tại Việt Nam: Lạng Sơn, Hoa Binh, Hải Phòng
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Alangium salviifolium trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Turkey | Thuốc tẩy giun, Chất làm se, Tanifuge |
Alangium salviifolium¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Alangium salviifolium từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Cornales
- Family: Cornaceae
- Genus: Alangium
- Species: Alangium salviifolium
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: nan, Thailand, United States of America, Tanzania, United Republic of, Philippines, China, Comoros, Cambodia, Bangladesh, India, Kenya, Nepal, Mayotte, Indonesia, Sri Lanka, Lao People’s Democratic Republic, Viet Nam
Phân bố tại Việt Nam: Lạng Sơn, Hoa Binh, Hải Phòng
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Alangium salviifolium trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Elsewhere | Thuốc lợi tiểu |
Alangium salviifolium¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Alangium salviifolium từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Cornales
- Family: Cornaceae
- Genus: Alangium
- Species: Alangium salviifolium
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: nan, Thailand, United States of America, Tanzania, United Republic of, Philippines, China, Comoros, Cambodia, Bangladesh, India, Kenya, Nepal, Mayotte, Indonesia, Sri Lanka, Lao People’s Democratic Republic, Viet Nam
Phân bố tại Việt Nam: Lạng Sơn, Hoa Binh, Hải Phòng
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Alangium salviifolium trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Iraq | Thuốc long đờm |
Turkey | Thuốc long đờm |
Alangium salviifolium¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Alangium salviifolium từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Cornales
- Family: Cornaceae
- Genus: Alangium
- Species: Alangium salviifolium
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: nan, Thailand, United States of America, Tanzania, United Republic of, Philippines, China, Comoros, Cambodia, Bangladesh, India, Kenya, Nepal, Mayotte, Indonesia, Sri Lanka, Lao People’s Democratic Republic, Viet Nam
Phân bố tại Việt Nam: Lạng Sơn, Hoa Binh, Hải Phòng
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Alangium salviifolium trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Iraq | Thuốc tẩy giun |
Turkey | Thuốc tẩy giun |
Chi Phyllitis¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Phyllitis scolopendrium*
Alangium salviifolium¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Alangium salviifolium từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Cornales
- Family: Cornaceae
- Genus: Alangium
- Species: Alangium salviifolium
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: nan, Thailand, United States of America, Tanzania, United Republic of, Philippines, China, Comoros, Cambodia, Bangladesh, India, Kenya, Nepal, Mayotte, Indonesia, Sri Lanka, Lao People’s Democratic Republic, Viet Nam
Phân bố tại Việt Nam: Lạng Sơn, Hoa Binh, Hải Phòng
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Alangium salviifolium trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Egypt | Thuốc giải độc, dễ bị tổn thương |
Turkey | Chất làm se, Thuốc lợi tiểu, Thuốc nhuận tràng, có mùi hôi, dễ bị tổn thương |
ain | Chất làm lạnh |