Commelinaceae
Tóm tắt
Họ Commelinaceae có 7 chi được các cộng đồng sử dụng trong chăm sóc sức khỏe gồm Palisota, Callisia, Rhoeo, Aneilema, Pollia, Commelina, Tradescantia. Số lượng thành phần hóa học đã phân lập và xác định cấu trúc từ họ này tính đến tháng 12 năm 2024 là 7 nhóm có thể liệt kê như sau Piperidines, Organooxygen compounds, Flavonoids, Pyrrolidines, Indoles and derivatives, Carboxylic acids and derivatives, Harmala alkaloids. Giữa các loài trong họ này, 3 dược liệu được nghiên cứu nhiều nhất dựa trên số thành phần được phân lập là Commelina communis, Commelina nudiflora. Họ Commelinaceae* đã được một số công động tại các quốc gia như Africa, China, Elsewhere, Turkey, Haiti, Egypt, Malaya, Upper Volta, Dominican Republic, Mexico, Guatemala, Samoa đã phát hiện một số tác dụng trên lâm sàng gồm chữa bệnh lẫn độc tính như Alexiteric, Thuốc lợi tiểu, Chất làm lạnh, Chất độc, Thuốc bổ, Thuốc giảm đau, Chất khử trùng, Thuốc lợi tiểu, Thuốc lợi tiểu, Làm dịu, Thuốc lợi tiểu, Thuốc lợi tiểu, Thuốc nhuận tràng, Thuốc phá thai, Thuốc phá thai, cầm máu, cầm máu, diệt khuẩn, gây nôn, Thuốc nhuận tràng, mỹ phẩm, thuốc tống hơi, Chất kích thích, Thuốc an thần.
DrDuke
James A. Duke sinh năm 1929-2017 là một nhà thực vật học người Mỹ. Đây là một trong những tác giả hàng đầu trong lĩnh vực dược dân tộc học với cuốn CRC Handbook of Medicinal Herbs và chính là người xây dựng lên cơ sở dữ liệu về hợp chất tự nhiên và dược dân tộc học tại Bộ nông nghiệp Hoa Kỳ. Các thông tin được đăng tải tại website Dr. Duke's Phytochemical and Ethnobotanical Databases. Trong suốt thập niên 1970, ông lãnh đạo the Plant Taxonomy Laboratory, Plant Genetics and Germplasm Institute of the Agricultural Research Service, U.S. Department of Agriculture. Trong tài liệu này, các thông tin về dược dân tộc của các dược liệu được trích dẫn từ tài liệu của James A. Ducke với sự trợ giúp của phần mềm dịch thuật từ tiếng Anh sang tiếng Việt.
Tổng quan về Họ Commelinaceae¶
Phân loại thực vật¶
Trong họ Commelinaceae có 7 chi được sử dụng làm thuốc với chi tiết số loài trong mỗi chi như sau Tradescantia (1) . Chi tiết về loài sử dụng làm thuốc như dưới đây.
Họ Commelinaceae
|-- Chi Palisota
Palisota hirsuta,
|-- Chi Callisia
Callisia repens,
|-- Chi Rhoeo
Rhoeo athacea, Rhoeo discolor,
|-- Chi Aneilema
Aneilema beninense, Aneilema lineolatum,
|-- Chi Pollia
Pollia japonica,
|-- Chi Commelina
Commelina coelestis, Commelina communis, Commelina diffusa, Commelina erecta, Commelina forsskalei, Commelina nudiflora, Commelina obliqua, Commelina polygama, Commelina virginica,
|-- Chi Tradescantia
Tradescantia erecta,
Thành phần hóa học¶
Số lượng thành phần hóa học đã phân lập và xác định cấu trúc từ họ này tính đến tháng 12 năm 2024 là 7 nhóm có thể liệt kê như sau Piperidines, Organooxygen compounds, Flavonoids, Pyrrolidines, Indoles and derivatives, Carboxylic acids and derivatives, Harmala alkaloids. Số lượng các loài đã được nghiên cứu thành phần hóa học là 2 trong tổng số 17 loài thuộc họ Commelinaceae.Giữa các loài trong họ này, 3 dược liệu được nghiên cứu nhiều nhất dựa trên số thành phần được phân lập là Commelina communis, Commelina nudiflora. Sử dụng phần mềm RDKIT với thuật toán Find Maximum Common Substructure (FMCS), các nhóm hoạt chất phổ biến nhất trong họ Commelinaceae đã xây dựng được nhân. Điều này trong tương lại có thể được sử dụng tìm kiếm mối liên hệ giữa tác dụng của cấu trúc hóa học và tác dụng dược lý. Các nhân trong phần này có thể không giống như cấu trúc gốc của từng nhóm chất. Kết quả được trình bầy như hình dưới đây.
Find Maximum Common Substructure
Thuật toán FMCS (Find Maximum Common Substructure) là một phương pháp được sử dụng để tìm ra cấu trúc chung nhiều nhất (MCS) trong một tập hợp các cấu trúc hóa học. Các bước của thuật toán gồm: - Chọn một cấu trúc hóa học là cấu trúc để tạo truy vấn, còn các cấu trúc khác là mục tiêu. - Chia nhỏ cấu trúc để tạo truy vấn thành cấu trúc nhỏ hơn dạng chuỗi SMARTS. - Kiểm tra chuỗi SMARTS trong các cấu trúc mục tiêu. - Tìm kiếm chuỗi SMARTS xuất hiện nhiều nhất. Để biết thêm chi tiết các bạn có thể xem tại TeachOpenCADD
Dược dân tộc học¶
Họ Commelinaceae đã được một số công động tại các quốc gia như Africa, China, Elsewhere, Turkey, Haiti, Egypt, Malaya, Upper Volta, Dominican Republic, Mexico, Guatemala, Samoa đã phát hiện một số tác dụng trên lâm sàng gồm chữa bệnh lẫn độc tính như Alexiteric, Thuốc lợi tiểu, Chất làm lạnh, Chất độc, Thuốc bổ, Thuốc giảm đau, Chất khử trùng, Thuốc lợi tiểu, Thuốc lợi tiểu, Làm dịu, Thuốc lợi tiểu, Thuốc lợi tiểu, Thuốc nhuận tràng, Thuốc phá thai, Thuốc phá thai, cầm máu, cầm máu, diệt khuẩn, gây nôn, Thuốc nhuận tràng, mỹ phẩm, thuốc tống hơi, Chất kích thích, Thuốc an thần.
Chi tiết dược dân tộc học¶
Chi Palisota¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Palisota hirsuta*
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Upper Volta | Thuốc giảm đau, Chất khử trùng |
Chi Callisia¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Callisia repens*
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Haiti | Thuốc lợi tiểu, Thuốc lợi tiểu |
Chi Rhoeo¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Rhoeo athacea
- Rhoeo discolor*
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Dominican Republic | Chất làm lạnh |
Haiti | Thuốc lợi tiểu |
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Guatemala | mỹ phẩm |
Chi Aneilema¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Aneilema beninense
- Aneilema lineolatum*
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Africa | Thuốc nhuận tràng |
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Malaya | Thuốc phá thai |
Chi Pollia¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Pollia japonica*
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
China | thuốc tống hơi, Chất kích thích, Thuốc an thần |
Chi Commelina¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Commelina coelestis
- Commelina communis
- Commelina diffusa
- Commelina erecta
- Commelina forsskalei
- Commelina nudiflora
- Commelina obliqua
- Commelina polygama
- Commelina virginica*
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Mexico | Thuốc phá thai, cầm máu |
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Theo cơ sở dữ liệu lotus, từ loài Commelina communis đã phân lập và xác định được 26 hoạt chất thuộc về các nhóm Piperidines, Organooxygen compounds, Flavonoids, Pyrrolidines, Indoles and derivatives, Harmala alkaloids. Danh sách các hoạt chất như sau 2-(3,4-dihydroxyphenyl)-5,7-dihydroxy-3-{[(2s,3r,4r,5s,6r)-3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]oxy}chromen-4-one (LTS0220665), 5-hydroxy-2-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-7-{[(2s,3r,4s,5s,6s)-3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]oxy}chromen-4-one (LTS0269750), harmane (LTS0068205), 2-(3,4-dihydroxyphenyl)-5,7-dihydroxy-8-[(2s,3r,4r,5s,6s)-3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]chromen-4-one (LTS0058477), β-carboline (LTS0263207), 5,7-dihydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)-8-[(2s,3r,4r,5s,6s)-3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]chromen-4-one (LTS0178860), 1-methyl-3h,4h,9h-pyrido[3,4-b]indole (LTS0027115), 2,5-bis(hydroxymethyl)pyrrolidine-3,4-diol (LTS0126590), methyl 9h-pyrido[3,4-b]indole-1-carboxylate (LTS0143229), 1 deoxynojirimycin (LTS0029077), dmdp (LTS0012425), 1-deoxynojirimycin (LTS0004153), methyl 5-hydroxy-2-[3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]-7-oxabicyclo[4.1.0]hepta-1,3,5-triene-3-carboxylate (LTS0054596), isovitexin (LTS0209186), indole-3-carboxaldehyde (LTS0137179), methyl 5-hydroxy-2-[(2s,3r,4r,5s,6r)-3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]-7-oxabicyclo[4.1.0]hepta-1,3,5-triene-3-carboxylate (LTS0124465), deoxymannojirimycin (LTS0245637), (2r,3r,4r,5s,6r)-2,6-bis(hydroxymethyl)piperidine-3,4,5-triol (LTS0161003), isoorientin (LTS0061958), 2,6-bis(hydroxymethyl)piperidine-3,4,5-triol (LTS0263530), 2-(hydroxymethyl)-6-({[3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]oxy}methyl)piperidine-3,4,5-triol (LTS0269408), 5,7-dihydroxy-2-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-3-{[(2s,3s,4r,5r,6r)-3,4,5-trihydroxy-6-({[(2r,3r,4s,5r,6s)-3,4,5-trihydroxy-6-methyloxan-2-yl]oxy}methyl)oxan-2-yl]oxy}chromen-4-one (LTS0124775), 5-{[(2s,3r,4s,5s,6r)-6-{[(2-carboxyethanethioyl)oxy]methyl}-3,4,5-trihydroxyoxan-2-yl]oxy}-7-hydroxy-3-{[(2s,3r,4s,5s,6r)-3,4,5-trihydroxy-6-({[3-(4-hydroxyphenyl)prop-2-enoyl]oxy}methyl)oxan-2-yl]oxy}-2-(3,4,5-trihydroxyphenyl)-1λ⁴-chromen-1-ylium (LTS0180114), isorhamnetin 3-glucoside (LTS0135622), 5-hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)-7-methoxy-6-[(2s,3r,4r,5s,6s)-3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]chromen-4-one (LTS0184185), (2r,3r,4s,5s,6r)-2-(hydroxymethyl)-6-({[(2r,3r,4s,5s,6r)-3,4,5-trihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]oxy}methyl)piperidine-3,4,5-triol (LTS0247838).
chemicalTaxonomyClassyfireClass | lotus_count |
---|---|
Flavonoids | 10 |
Harmala alkaloids | 3 |
Indoles and derivatives | 2 |
Organooxygen compounds | 4 |
Piperidines | 5 |
Pyrrolidines | 2 |
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
China | Alexiteric, Thuốc lợi tiểu |
Elsewhere | diệt khuẩn |
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Mexico | Thuốc phá thai, cầm máu |
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Haiti | Thuốc lợi tiểu |
Commelina communis¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của Commelina communis từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: Commelina
- Species: Commelina communis
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: United States of America, Spain, Switzerland, Russian Federation, China, Chinese Taipei, Croatia, Italy, Czechia, Canada, Japan, Korea, Republic of, Hungary, Austria, Georgia
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng Commelina communis trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Egypt | Chất độc, Thuốc bổ |
Commelina nudiflora¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: Israel, Kenya, Jamaica, Singapore, Spain, French Guiana, Virgin Islands (British), Mexico, Chinese Taipei, Colombia, Papua New Guinea, Cambodia, South Africa, Japan, Australia, Panama, Madagascar, Uruguay, Virgin Islands (U.S.), Portugal, Senegal, Guatemala, Brazil, Costa Rica, Argentina, Georgia, Thailand, United States of America, China, Botswana, New Zealand, Ecuador, Puerto Rico
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Theo cơ sở dữ liệu lotus, từ loài Commelina nudiflora đã phân lập và xác định được 20 hoạt chất thuộc về các nhóm Indoles and derivatives, Carboxylic acids and derivatives. Danh sách các hoạt chất như sau d-aspartic acid (LTS0144001), (2s)-2-(phenylamino)propanoic acid (LTS0199539), d-phenylalanine (LTS0048920), l-alanine (LTS0042208), d-alanine (LTS0272178), l-lysine (LTS0068734), l-aspartic acid (LTS0205466), l-serine (LTS0106692), l-histidine (LTS0094081), l-tyrosine (LTS0029981), l-proline (LTS0090383), d-methionine (LTS0108782), l-valine (LTS0231703), l-arginine (LTS0064737), l-threonine (LTS0184056), l-glutamic acid (LTS0037133), l-isoleucine (LTS0249538), l-tryptophan (LTS0263809), l-methionine (LTS0196746), l-leucine (LTS0113423).
chemicalTaxonomyClassyfireClass | lotus_count |
---|---|
Carboxylic acids and derivatives | 19 |
Indoles and derivatives | 1 |
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Samoa | gây nôn, Thuốc nhuận tràng |
Commelina nudiflora¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: Israel, Kenya, Jamaica, Singapore, Spain, French Guiana, Virgin Islands (British), Mexico, Chinese Taipei, Colombia, Papua New Guinea, Cambodia, South Africa, Japan, Australia, Panama, Madagascar, Uruguay, Virgin Islands (U.S.), Portugal, Senegal, Guatemala, Brazil, Costa Rica, Argentina, Georgia, Thailand, United States of America, China, Botswana, New Zealand, Ecuador, Puerto Rico
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Elsewhere | Thuốc nhuận tràng |
Commelina nudiflora¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: Israel, Kenya, Jamaica, Singapore, Spain, French Guiana, Virgin Islands (British), Mexico, Chinese Taipei, Colombia, Papua New Guinea, Cambodia, South Africa, Japan, Australia, Panama, Madagascar, Uruguay, Virgin Islands (U.S.), Portugal, Senegal, Guatemala, Brazil, Costa Rica, Argentina, Georgia, Thailand, United States of America, China, Botswana, New Zealand, Ecuador, Puerto Rico
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
China | Thuốc lợi tiểu, Làm dịu |
Commelina nudiflora¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: Israel, Kenya, Jamaica, Singapore, Spain, French Guiana, Virgin Islands (British), Mexico, Chinese Taipei, Colombia, Papua New Guinea, Cambodia, South Africa, Japan, Australia, Panama, Madagascar, Uruguay, Virgin Islands (U.S.), Portugal, Senegal, Guatemala, Brazil, Costa Rica, Argentina, Georgia, Thailand, United States of America, China, Botswana, New Zealand, Ecuador, Puerto Rico
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Haiti | Thuốc lợi tiểu |
Chi Tradescantia¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Tradescantia erecta*
Commelina nudiflora¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: Plantae
- Phylum: Tracheophyta
- Order: Commelinales
- Family: Commelinaceae
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: Israel, Kenya, Jamaica, Singapore, Spain, French Guiana, Virgin Islands (British), Mexico, Chinese Taipei, Colombia, Papua New Guinea, Cambodia, South Africa, Japan, Australia, Panama, Madagascar, Uruguay, Virgin Islands (U.S.), Portugal, Senegal, Guatemala, Brazil, Costa Rica, Argentina, Georgia, Thailand, United States of America, China, Botswana, New Zealand, Ecuador, Puerto Rico
Phân bố tại Việt Nam: Không có ghi nhận ở Việt Nam
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Turkey | cầm máu |