Ochnaceae
Tóm tắt
Họ Ochnaceae có 3 chi được các cộng đồng sử dụng trong chăm sóc sức khỏe gồm Ouratea, Gomphia, Ochna. Họ Ochnaceae đã được một số công động tại các quốc gia như Elsewhere, India, Sumatra, Malabar, Malaya đã phát hiện một số tác dụng trên lâm sàng gồm chữa bệnh lẫn độc tính như Thuốc bổ, Thuốc chống nôn, Tiêu hóa, Chất làm mềm, Thuốc bổ, dạ dày, dạ dày, Thuốc bổ.
DrDuke
James A. Duke sinh năm 1929-2017 là một nhà thực vật học người Mỹ. Đây là một trong những tác giả hàng đầu trong lĩnh vực dược dân tộc học với cuốn CRC Handbook of Medicinal Herbs và chính là người xây dựng lên cơ sở dữ liệu về hợp chất tự nhiên và dược dân tộc học tại Bộ nông nghiệp Hoa Kỳ. Các thông tin được đăng tải tại website Dr. Duke's Phytochemical and Ethnobotanical Databases. Trong suốt thập niên 1970, ông lãnh đạo the Plant Taxonomy Laboratory, Plant Genetics and Germplasm Institute of the Agricultural Research Service, U.S. Department of Agriculture. Trong tài liệu này, các thông tin về dược dân tộc của các dược liệu được trích dẫn từ tài liệu của James A. Ducke với sự trợ giúp của phần mềm dịch thuật từ tiếng Anh sang tiếng Việt.
Tổng quan về Họ Ochnaceae¶
Phân loại thực vật¶
Trong họ Ochnaceae có 3 chi được sử dụng làm thuốc với chi tiết số loài trong mỗi chi như sau Ochna (2) . Chi tiết về loài sử dụng làm thuốc như dưới đây.
Họ Ochnaceae
|-- Chi Ouratea
Ouratea angustifolia,
|-- Chi Gomphia
Gomphia serrata,
|-- Chi Ochna
Ochna jabotapita, Ochna pumila,
Thành phần hóa học¶
Chưa có nhiều thông tin về thành phần hóa học của họ này
Find Maximum Common Substructure
Thuật toán FMCS (Find Maximum Common Substructure) là một phương pháp được sử dụng để tìm ra cấu trúc chung nhiều nhất (MCS) trong một tập hợp các cấu trúc hóa học. Các bước của thuật toán gồm: - Chọn một cấu trúc hóa học là cấu trúc để tạo truy vấn, còn các cấu trúc khác là mục tiêu. - Chia nhỏ cấu trúc để tạo truy vấn thành cấu trúc nhỏ hơn dạng chuỗi SMARTS. - Kiểm tra chuỗi SMARTS trong các cấu trúc mục tiêu. - Tìm kiếm chuỗi SMARTS xuất hiện nhiều nhất. Để biết thêm chi tiết các bạn có thể xem tại TeachOpenCADD
Dược dân tộc học¶
Họ Ochnaceae đã được một số công động tại các quốc gia như Elsewhere, India, Sumatra, Malabar, Malaya đã phát hiện một số tác dụng trên lâm sàng gồm chữa bệnh lẫn độc tính như Thuốc bổ, Thuốc chống nôn, Tiêu hóa, Chất làm mềm, Thuốc bổ, dạ dày, dạ dày, Thuốc bổ.
Chi tiết dược dân tộc học¶
Chi Ouratea¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Ouratea angustifolia*
Nymphaea tetragona¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: N/A
- Phylum: N/A
- Order: N/A
- Family: N/A
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: N/A
Phân bố tại Việt Nam: N/A
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Malabar | dạ dày, Thuốc bổ |
Chi Gomphia¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Gomphia serrata*
Nymphaea tetragona¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: N/A
- Phylum: N/A
- Order: N/A
- Family: N/A
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: N/A
Phân bố tại Việt Nam: N/A
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
India | dạ dày |
Malaya | Thuốc bổ |
Sumatra | Thuốc chống nôn |
Chi Ochna¶
Danh sách các loài thuộc chi
-
- Ochna jabotapita
- Ochna pumila*
Nymphaea tetragona¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: N/A
- Phylum: N/A
- Order: N/A
- Family: N/A
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: N/A
Phân bố tại Việt Nam: N/A
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Elsewhere | Tiêu hóa, Chất làm mềm, Thuốc bổ |
Nymphaea tetragona¶
Thông tin về thực vật
Phân loại thực vật của N/A từ GIBF:
- Kingdom: N/A
- Phylum: N/A
- Order: N/A
- Family: N/A
- Genus: N/A
- Species: N/A
Chưa có thông tin về loài này trên wikidata.
Phân bố trên thế giới: N/A
Phân bố tại Việt Nam: N/A
Thành phần hóa học
Chưa có nghiên cứu về thành phần hóa học của loài này
Dược dân tộc học
Danh sách các quốc gia có sử dụng N/A trong điều trị các bệnh.
Quốc gia | Bệnh |
---|---|
Elsewhere | Tiêu hóa, Chất làm mềm, Thuốc bổ |